Ý nghĩa của tên Tuấn
Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuấn Đang giảm dần
Tên Tuấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuấn phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 2.27% |
2 | Thanh Hóa | 1.84% |
3 | Hà Tĩnh | 1.73% |
4 | Quảng Trị | 1.66% |
5 | Quảng Ninh | 1.60% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tuấn
Tên Tuấn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tuấn là nam giới:
Anh Tuấn, Văn Tuấn, Minh Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Ngọc Tuấn, Hoàng Tuấn, Đình Tuấn, Mạnh Tuấn
Có tổng số 175 đệm cho tên Tuấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuấn.
Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ấ
-
-
n
-
Tuấn trong từ điển Tiếng Việt
Tuấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Tuấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuấn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tuấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuấn trong thần số học
T | U | Ấ | N |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học