Ý nghĩa của tên Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trưởng Đang tăng dần
Tên Trưởng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trưởng phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.15% |
2 | Tuyên Quang | 0.11% |
3 | Lạng Sơn | 0.10% |
4 | Nam Định | 0.10% |
5 | Hà Giang | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trưởng
Tên Trưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trưởng là nam giới:
Văn Trưởng, Quốc Trưởng, Quang Trưởng, Đình Trưởng, Đức Trưởng, Ngọc Trưởng, Xuân Trưởng, Hữu Trưởng, Công Trưởng
Có tổng số 42 đệm cho tên Trưởng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trưởng.
Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Trưởng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trưởng
- Danh từ người đứng đầu một đơn vị, tổ chức
- trưởng họ
- trưởng bản
- trưởng ban văn nghệ
- Tính từ được coi là đứng đầu trong gia đình, trong họ
- người con trưởng
- anh trưởng
- Đồng nghĩa: cả
- Tính từ . yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người cấp trưởng, như: trưởng phòng, trưởng ban, tiểu đội trưởng, trạm trưởng, v.v..
Trưởng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Trưởng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trưởng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trưởng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trưởng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trưởng trong thần số học
T | R | Ư | Ở | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học