Từ điển tên

Tên TrưởngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác. Sửa bởi Từ điển tên

281 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trưởng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trưởng Đang tăng dần

Tên Trưởng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trưởng phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trưởng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Dương 0.15%
2 Tuyên Quang 0.11%
3 Lạng Sơn 0.10%
4 Nam Định 0.10%
5 Hà Giang 0.10%
Bản đồ phân bố tên Trưởng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Trưởng

Tên Trưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trưởng là nam giới:

Văn Trưởng, Quốc Trưởng, Quang Trưởng, Đình Trưởng, Đức Trưởng, Ngọc Trưởng, Xuân Trưởng, Hữu Trưởng, Công Trưởng

Có tổng số 42 đệm cho tên Trưởng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trưởng.

No ad for you

Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trưởng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trưởng

Trưởng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Trưởng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trưởng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trưởng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Trưởng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trưởng sang thần số học
TRƯNG
36
2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu