Ý nghĩa của tên Tu
Nghĩa Hán Việt là sửa chữa tốt hơn, thể hiện tính cầu thị, hợp tác, sự việc diễn tiến hoàn thiện, chỉnh lý mọi điều. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tu Đang tăng dần
Tên Tu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.18% |
2 | Bắc Kạn | 0.12% |
3 | Sơn La | 0.09% |
4 | Lai Châu | 0.06% |
5 | Yên Bái | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tu
Tên Tu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Tu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tu.
Tu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
Tu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tu
- Động từ sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó
- tu tại gia
- cắt tóc đi tu
- Động từ (Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng
- tu nước ừng ực
- tu một hơi hết nửa chai
- Động từ từ mô phỏng tiếng bật ra to và kéo dài từng hồi như tiếng kèn, còi rúc, v.v.
- tiếng kèn tu lên một hồi
- khóc tu tu
Tu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 30 từ ghép với từ Tu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tu đa phần là mệnh Kim.
Tên Tu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tu trong thần số học
T | U |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học