Ý nghĩa tên Tuấn Kiệt
"Tuấn" là Đẹp trai, tuấn tú "Tuấn" còn có nghĩa là thông minh, sáng dạ còn thể hiện phong thái lịch thiệp, nho nhã. "Kiệt" có nghĩa là xuất sắc, nổi trội hơn người, còn có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường Tên "Tuấn Kiệt" là sự kết hợp hoàn hảo giữa hai chữ "Tuấn" và "Kiệt", thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con trai của mình là một người, Đẹp trai, thông minh, tài giỏi, Có chí khí, ý chí, hoài bão và mục tiêu rõ ràng. Người viết Nhung
Ý nghĩa đệm Tuấn tên Kiệt
Tên đệm Tuấn
Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.
Tên chính Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.
Các tên liên quan với Tuấn Kiệt
Tên ghép với đệm Tuấn
Có tổng số 244 tên ghép với đệm Tuấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Bảo, Tuấn Chương, Tuấn Dũng, Tuấn Hoàng, Tuấn Khải, Tuấn Anh,
Đệm ghép với tên Kiệt
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Kiệt, Đức Kiệt, Dũng Kiệt, Gia Kiệt, Hào Kiệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Kiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuấn Kiệt Đang giảm dần
Tên Tuấn Kiệt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuấn Kiệt phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cần Thơ | 0.28% |
2 | An Giang | 0.20% |
3 | Tây Ninh | 0.18% |
4 | Ðồng Tháp | 0.18% |
5 | Long An | 0.18% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuấn Kiệt
Giới tính
Tên Tuấn Kiệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tuấn kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuấn và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuấn Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tuấn Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuấn Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ấ
-
-
n
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tuấn Kiệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuấn Kiệt
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) người có tài trí hơn hẳn người thường (thường nói về người đàn ông còn trẻ)
- "Tuấn kiệt như sao buổi sớm, Nhân tài như lá mùa thu." (BNĐC)
- Đồng nghĩa: anh tài, hào kiệt, nhân kiệt
Tên Tuấn Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuấn Kiệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tuấn Kiệt bao gồm:
- Đệm Tuấn có 11 cách viết.
- Tên Kiệt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuấn Kiệt có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tuấn Kiệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tuấn là mệnh Hỏa và Tên Kiệt là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuấn Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Tuấn và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuấn Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tuấn Kiệt trong thần số học
T | U | Ấ | N | K | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | 5 | |||||
2 | 5 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.