Từ điển tên

Tên Tuấn MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuấn Minh

"Minh": thông minh, lanh lợi, sáng suốt, "Tuấn": khôi ngô, tuấn tú, đẹp trai. Với tên "Tuấn Minh" , ba mẹ mong con đẹp trai, thông minh sáng suốt và lanh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

485 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuấn tên Minh

Tên đệm Tuấn

Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tuấn Minh

Tên ghép với đệm Tuấn

Có tổng số 244 tên ghép với đệm Tuấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Bảo, Tuấn Chương, Tuấn Dũng, Tuấn Hoàng, Tuấn Khải, Tuấn Kiệt, Tuấn Anh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Đức Minh, Công Minh, Hoàng Minh, Văn Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuấn Minh Đang giảm dần

Tên Tuấn Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tuấn Minh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tuấn Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.08%
2 Ninh Bình 0.08%
3 Hòa Bình 0.06%
4 Thái Bình 0.06%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.06%
Bản đồ phân bố tên Tuấn Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuấn Minh

Giới tính

Tên Tuấn Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuấn kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuấn và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuấn Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuấn Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuấn Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuấn Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuấn Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuấn Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuấn Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuấn Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuấn là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuấn Minh cần xác định rõ ràng đệm Tuấn và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuấn Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuấn Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuấn Minh sang thần số học
TUN MINH
319
25458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuấn Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tuấn Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 骏鳴
  • 骏 - tuấn mã
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 骏𨠲
  • 骏 - tuấn mã
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 骏铭
  • 骏 - tuấn mã
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 骏溟
  • 骏 - tuấn mã
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 骏酩
  • 骏 - tuấn mã
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 骏茗
  • 骏 - tuấn mã
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 骏暝
  • 骏 - tuấn mã
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 骏冥
  • 骏 - tuấn mã
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 骏鸣
  • 骏 - tuấn mã
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 骏銘
  • 骏 - tuấn mã
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuấn Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuấn Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuấn Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuấn Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu