Ý nghĩa của tên Tục
Tên Tục có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "phong tục, tập quán". Đây là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt là ở vùng nông thôn. Người mang tên Tục thường được coi là người có tính cách truyền thống, giản dị, luôn tuân theo các quy tắc và chuẩn mực của xã hội. Họ là những người có lòng tự trọng cao, luôn cố gắng sống đúng với lương tâm và đạo đức. Tên Tục còn thể hiện sự gắn bó chặt chẽ với gia đình, dòng họ và quê hương. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tục
Tên Tục thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tục.
Tục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ụ
-
-
c
-
Tục trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tục
- Danh từ thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận và làm theo
- tục ăn trầu
- tục thách cưới
- Đồng nghĩa: tục lệ
- Danh từ cõi đời trên mặt đất, coi là vật chất, tầm thường, không thanh cao, đối lập với cõi thần tiên hoặc nói chung một thế giới tưởng tượng nào đó
- thoát tục
- xa lánh cõi tục
- Đồng nghĩa: trần, trần gian, trần tục
- Danh từ người đời (dùng trong dân gian, phân biệt với trong sách vở)
- làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng
- Tính từ thô bỉ, thiếu lịch sự, thiếu văn hoá
- nói tục
- lỡ mồm văng tục
- ăn tục nói phét
- Đồng nghĩa: tục tằn, tục tĩu, thô tục
Tục trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tục. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tục đa phần là mệnh Kim.
Tên Tục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tục trong thần số học
T | Ụ | C |
---|---|---|
3 | ||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học