Ý nghĩa của tên Tỵ
Theo nghĩa Hán Việt, "tỵ" có nghĩa là "rắn". Rắn là loài vật tượng trưng cho sự khôn ngoan, tinh ranh, uyển chuyển và sức mạnh. Người mang tên Tỵ thường là người thông minh, khéo léo, có khả năng ứng biến linh hoạt trong mọi tình huống. Họ cũng là người kiên cường, mạnh mẽ, không dễ dàng bị khuất phục. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tỵ phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.02% |
2 | Lạng Sơn | 0.01% |
3 | Phú Thọ | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Ninh Thuận | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tỵ
Tên Tỵ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tỵ là nam giới:
Văn Tỵ, Tân Tỵ, Ngọc Tỵ, Thanh Tỵ
Có tổng số 7 đệm cho tên Tỵ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tỵ.
Tỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ỵ
-
Tỵ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tỵ
- Danh từ (quý tị).
Tỵ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Tỵ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tỵ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tỵ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tỵ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tỵ trong thần số học
T | Ỵ |
---|---|
7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học