Ý nghĩa của tên Ươi
Ươi là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, dành cho những người có tính cách dịu dàng, ôn hòa và tốt bụng. Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người phụ nữ có tâm hồn trong sáng, nhân hậu và luôn được mọi người yêu quý. Trong tiếng Việt, Ươi có nghĩa là "con ếch", loài động vật gắn liền với sự mềm mại, khả năng thích nghi và khả năng sinh sôi nảy nở. Những người mang tên Ươi thường được cho là có sức sống mạnh mẽ, luôn tràn đầy năng lượng tích cực và sẵn sàng đối mặt với những khó khăn trong cuộc sống. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác và được mọi người xung quanh kính trọng và mến mộ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ươi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ươi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ươi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ươi
Tên Ươi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ươi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ươi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ươi.
Ươi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ươi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ư
-
-
ơ
-
-
i
-
Ươi trong từ điển Tiếng Việt
Ươi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Ươi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ươi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ươi đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ươi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ươi trong thần số học
Ư | Ơ | I |
---|---|---|
3 | 6 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học