Tên Ươn Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Ươn là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Ươn (胺) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Ươn
Ươn có nghĩa là mềm mại, uyển chuyển, không thô cứng. Người tên Ươn thường có tính cách nhẹ nhàng, dễ chịu, không thích tranh cãi, xung đột. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, luôn tìm cách giải quyết vấn đề một cách êm thấm, mềm mỏng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ươn
Giới tính thường dùng
Ươn là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Ươn đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ươn
Trong tiếng Việt, Ươn (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ươn dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ươn hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ươn
Mức Độ phổ biến
Tên Ươn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.999 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ươn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Ươn trong tiếng Việt
Định nghĩa Ươn trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
(tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi.
Ví dụ: Cá không ăn muối cá ươn (tng).
- Tính từ
(trẻ con) không được khoẻ, hơi ốm (lối nói kiêng tránh). Ví dụ:
- Trẻ ươn người nên quấy.
- Cháu bé ươn mình.
- Tính từ
(Phương ngữ) hèn, kém.
Ví dụ: Đàn ông như thế thì ươn quá!.
Cách đánh vần tên Ươn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Ư
- ơ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ươn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Ươn đó là: ươn ướt, ươn hèn.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ươn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Ươn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ươn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ươn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 胺: Cá ươn.
- 𬆘: Cá ươn.
- 𤹕: Ươn thối.
Tên Ươn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ươn thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ươn
Chữ cái | Ư | Ơ | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | |
Phụ Âm | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ươn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ươn
Ý nghĩa thực sự của tên Ươn là gì?
Ươn có nghĩa là mềm mại, uyển chuyển, không thô cứng. Người tên Ươn thường có tính cách nhẹ nhàng, dễ chịu, không thích tranh cãi, xung đột. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, luôn tìm cách giải quyết vấn đề một cách êm thấm, mềm mỏng.
Tên Ươn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tích cực, Nhân hậu, Chăm chỉ, Kiên trì, Nỗ lực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ươn cho con.
Tên Ươn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Ươn là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Ươn đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Ươn có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Ươn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.999 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ươn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ươn là gì?
Trong Hán Việt, tên Ươn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 胺: Cá ươn.
- 𬆘: Cá ươn.
- 𤹕: Ươn thối.
Trong phong thuỷ, tên Ươn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ươn thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ươn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Ươn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Ươn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.