No ad for you

Ý nghĩa tên Ướp

Tên Ướp có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "ấm áp, dễ chịu". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự ấm áp, dịu dàng và dễ chịu của người sở hữu. Tên Ướp còn hàm ý mong muốn mang đến sự ấm áp, hạnh phúc cho những người xung quanh.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ướp

Tên Ướp mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Ướp là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Ướp đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ướp

Trong tiếng Việt, Ướp (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Ướp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng.

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ướp

Mức Độ phổ biến

Tên Ướp không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.207 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ướp được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Ướp trong tiếng Việt

Định nghĩa Ướp trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Làm cho thực phẩm ngấm gia vị để tăng vị thơm ngon khi ăn. Ví dụ:

  • Ướp thịt để rán.
  • Cá ướp muối.
Động từ

(Khẩu ngữ) ướp lạnh (nói tắt).

Ví dụ: Thịt ướp.

Động từ

Làm cho hương liệu chuyển sang và thấm vào thức uống (thường là chè) để tăng vị thơm ngon. Ví dụ:

  • Chè ướp sen.
  • Bột sắn ướp hoa nhài.

Cách đánh vần tên Ướp trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Ư
  • p

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ướp trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Ướp đó là: ướp lạnh.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ướp và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ướp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ướp trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ướp có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bảo quản, giữ gìn một thứ gì đó trong điều kiện mát mẻ.
  • : Ướp hương, ướp xác.

Tên Ướp trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ướp thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ướp

Bảng quy đổi tên Ướp sang Thần số học
Chữ cáiƯP
Nguyên Âm36
Phụ Âm7

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ướp

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ướp

Ý nghĩa thực sự của tên Ướp là gì?

Tên Ướp có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "ấm áp, dễ chịu". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự ấm áp, dịu dàng và dễ chịu của người sở hữu. Tên Ướp còn hàm ý mong muốn mang đến sự ấm áp, hạnh phúc cho những người xung quanh.

Tên Ướp nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Thịnh vượng, Thân thiện, Hiền lành, Nhân hậu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ướp cho con.

Tên Ướp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Ướp là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Ướp đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Ướp có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Ướp không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.207 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ướp được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ướp là gì?

Trong Hán Việt, tên Ướp có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bảo quản, giữ gìn một thứ gì đó trong điều kiện mát mẻ.
  • : Ướp hương, ướp xác.
Trong phong thuỷ, tên Ướp mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ướp thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ướp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Ướp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Ướp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên