Từ điển tên

Tên Uy TàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uy Tài

Uy Tài là một cái tên mang ý nghĩa là một người tài giỏi, có uy quyền, được mọi người kính trọng. Cái tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người thành đạt, có tiếng tăm trong xã hội. Tên Uy Tài thường được đặt cho nam giới, với mong muốn họ sẽ trở thành những người mạnh mẽ, uy nghiêm và có trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uy tên Tài

Tên đệm Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Tên chính Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Uy Tài

Tên ghép với đệm Uy

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Uy Hào, Uy Nghi, Uy Hùng, Uy Nhiên, Uy Hồng, Uy Khang, Uy Quyền, Uy Bảo, Uy Vinh,

Đệm ghép với tên Tài

Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sở Tài, Tôn Tài, Đồng Tài, Huê Tài, Hải Tài, Điền Tài, May Tài, Mậu Tài, Tái Tài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Tài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uy Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Tài

Giới tính

Tên Uy Tài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uy kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uy Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uy Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uy Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uy Tài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Tài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Tài có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uy Tài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Tài là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Tài cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uy Tài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uy Tài sang thần số học
UY TÀI
3719
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uy Tài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uy Tài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uy Tài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu