Tên Vẫn Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vẫn là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Vẫn (刎) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Vẫn
Tên Vẫn có ý nghĩa chỉ sự bền bỉ, kiên trì, không bao giờ thay đổi. Người tên Vẫn thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn giữ vững lập trường và theo đuổi mục tiêu đến cùng. Họ cũng là người có ý chí quyết tâm cao, không ngại khó khăn, thử thách.
Giới tính vả tên đệm cho tên Vẫn
Giới tính thường dùng
Tên Vẫn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vẫn
Trong tiếng Việt, Vẫn (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Vẫn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Vẫn vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Vẫn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vẫn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vẫn
Mức Độ phổ biến
Vẫn là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.488 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Vẫn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Vẫn. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Sơn La và Lào Cai.
Tên Vẫn trong tiếng Việt
Định nghĩa Vẫn trong Từ điển tiếng Việt
- Phụ từ
Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn như trước của hành động, trạng thái, tính chất nào đó mà không có gì thay đổi, vào thời điểm nói đến. Ví dụ:
- Quả vẫn còn xanh.
- Trời vẫn tối.
- Vẫn ông ta làm chủ nhiệm.
- Phụ từ
Từ biểu thị ý khẳng định về điều xảy ra, diễn ra như bình thường, cho dù điều kiện là không bình thường. Ví dụ:
- Khó vẫn phải làm.
- Nghèo vẫn hoàn nghèo.
- Nói mãi vẫn thế.
- Phụ từ
Từ biểu thị ý khẳng định về một sự đánh giá, cho là hơn hoặc là kém so với cái đưa ra để đối chiếu, so sánh, tuy rằng cái này đã được đánh giá là tốt. Ví dụ:
- Có vẫn hơn không.
- "Ta về ta tắm ao ta, Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn." (Cdao).
Cách đánh vần tên Vẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ẫ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vẫn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Vẫn đó là: tự vẫn.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vẫn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vẫn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vẫn có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vẫn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 陨: Thiên thạch rơi từ trên trời xuống.
- 吻: vẫn thế, vẫn y nguyên, tiếp vẫn (hôn).
- 刎: Tự vẫn.
Tên Vẫn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vẫn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vẫn
Chữ cái | V | Ẫ | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vẫn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vẫn
Ý nghĩa thực sự của tên Vẫn là gì?
Tên Vẫn có ý nghĩa chỉ sự bền bỉ, kiên trì, không bao giờ thay đổi. Người tên Vẫn thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn giữ vững lập trường và theo đuổi mục tiêu đến cùng. Họ cũng là người có ý chí quyết tâm cao, không ngại khó khăn, thử thách.
Tên Vẫn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Kiên trì, Chung thuỷ, Nhẫn nại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vẫn cho con.
Tên Vẫn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vẫn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Vẫn có phổ biến tại Việt Nam không?
Vẫn là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.488 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Vẫn nhất?
Tên Vẫn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Vẫn. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Sơn La và Lào Cai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vẫn là gì?
Trong Hán Việt, tên Vẫn có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vẫn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 陨: Thiên thạch rơi từ trên trời xuống.
- 吻: vẫn thế, vẫn y nguyên, tiếp vẫn (hôn).
- 刎: Tự vẫn.
Trong phong thuỷ, tên Vẫn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vẫn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vẫn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Vẫn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Vẫn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ