Ý nghĩa của tên Vàng
Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vàng Đang tăng dần
Tên Vàng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vàng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.37%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.37% |
2 | Lào Cai | 0.15% |
3 | Hậu Giang | 0.14% |
4 | An Giang | 0.12% |
5 | Yên Bái | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vàng
Tên Vàng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vàng là nam giới:
Văn Vàng, A Vàng, Tấn Vàng, Thanh Vàng, Anh Vàng, Công Vàng, Thành Vàng, Út Vàng, Minh Vàng
Các tên đệm cho tên Vàng là nữ giới:
Thị Vàng, Kim Vàng, Ngọc Vàng, Bích Vàng, Thu Vàng, Ánh Vàng, Mai Vàng, Bé Vàng, Quy Vàng
Có tổng số 39 đệm cho tên Vàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vàng.
Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Vàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vàng
- Danh từ kim loại quý có màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng và kéo sợi hơn các kim loại khác, thường dùng để làm đồ trang sức
- dây chuyền vàng
- lửa thử vàng gian nan thử sức (tng)
- Danh từ cái rất đáng quý, ví như vàng
- quỹ Tấm lòng vàng
- gặp lại ông bạn vàng
- Danh từ đồ làm bằng giấy giả hình vàng thoi, vàng lá để đốt cúng cho người chết theo tập tục dân gian (nói khái quát)
- đốt vàng
- hoá vàng
- tiền vàng
- Tính từ có màu như màu của hoa mướp, của nghệ
- vườn cam chín vàng
- vàng như nghệ
Vàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 45 từ ghép với từ Vàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vàng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Vàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vàng trong thần số học
V | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học