Từ điển tên

Tên VàngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Vàng

Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ. Người viết Từ điển tên

40 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vàng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vàng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vàng Đang tăng dần

Tên Vàng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vàng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.37%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vàng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.37%
2 Lào Cai 0.15%
3 Hậu Giang 0.14%
4 An Giang 0.12%
5 Yên Bái 0.11%
Bản đồ phân bố tên Vàng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Vàng

Tên Vàng thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Vàng là nam giới:

Văn Vàng, A Vàng, Tấn Vàng, Thanh Vàng, Anh Vàng, Công Vàng, Thành Vàng, Út Vàng, Minh Vàng

Các tên đệm cho tên Vàng là nữ giới:

Thị Vàng, Kim Vàng, Ngọc Vàng, Bích Vàng, Thu Vàng, Ánh Vàng, Mai Vàng, Bé Vàng, Quy Vàng

Có tổng số 39 đệm cho tên Vàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vàng.

No ad for you

Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vàng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vàng

Vàng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 45 từ ghép với từ Vàng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Vàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vàng đa phần là mệnh Mộc.

Tên Vàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Vàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vàng sang thần số học
VÀNG
1
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu