No ad for you

Ý nghĩa tên Vằng

Tên Vằng có nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Trước hết, nó tượng trưng cho sự thanh khiết, tươi mới và tốt lành. Những người sở hữu cái tên này thường mang trong mình sự trong sáng, hồn nhiên và luôn hướng về điều tốt đẹp. Ngoài ra, Vằng còn gắn liền với hình ảnh loài hoa vằng với màu tím nhẹ nhàng, thể hiện sự thủy chung, son sắt, một lòng một dạ trong tình yêu và cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 11/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Vằng

Tên Vằng mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Vằng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Vằng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vằng

Trong tiếng Việt, Vằng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Vằng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Vằng hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vằng

Mức Độ phổ biến

Tên Vằng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.072 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Vằng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Vằng trong tiếng Việt

Định nghĩa Vằng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài.

Ví dụ: Lưỡi vằng.

2. Động từ

(trâu, bò) dùng đầu và sừng hất quặt ngang để đánh.

3. Động từ

Dùng sức hất mạnh người sang hai bên để thoát khỏi sự níu giữ. Ví dụ:

  • Vằng mạnh đến nỗi đứt tung dây trói.
  • Đồng nghĩa: vùng.
4. Động từ

(Thông tục) như vặc.

Ví dụ: Vừa nghe nói đã vằng lại ngay.

Cách đánh vần tên Vằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • V
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Vằng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Vằng đó là: vùng và vùng vằng, vùng vằng, vằng vặc.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vằng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Vằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vằng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Vằng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vằng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sáng rực, rỡ ràng.
  • 𤳇: Sáng vằng vặc.
  • 𠓅: Sáng rực, rực rỡ, không đổi màu.

Tên Vằng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Vằng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Vằng

Bảng quy đổi tên Vằng sang Thần số học
Chữ cáiVNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Vằng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Vằng

Ý nghĩa thực sự của tên Vằng là gì?

Tên Vằng có nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Trước hết, nó tượng trưng cho sự thanh khiết, tươi mới và tốt lành. Những người sở hữu cái tên này thường mang trong mình sự trong sáng, hồn nhiên và luôn hướng về điều tốt đẹp. Ngoài ra, Vằng còn gắn liền với hình ảnh loài hoa vằng với màu tím nhẹ nhàng, thể hiện sự thủy chung, son sắt, một lòng một dạ trong tình yêu và cuộc sống.

Tên Vằng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Kiên định, Bất khuất, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vằng cho con.

Tên Vằng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Vằng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Vằng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Vằng có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Vằng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.072 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Vằng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Vằng là gì?

Trong Hán Việt, tên Vằng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vằng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sáng rực, rỡ ràng.
  • 𤳇: Sáng vằng vặc.
  • 𠓅: Sáng rực, rực rỡ, không đổi màu.
Trong phong thuỷ, tên Vằng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Vằng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Vằng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Vằng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Vằng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên