Ý nghĩa của tên Vằng
Tên Vằng có nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Trước hết, nó tượng trưng cho sự thanh khiết, tươi mới và tốt lành. Những người sở hữu cái tên này thường mang trong mình sự trong sáng, hồn nhiên và luôn hướng về điều tốt đẹp. Ngoài ra, Vằng còn gắn liền với hình ảnh loài hoa vằng với màu tím nhẹ nhàng, thể hiện sự thủy chung, son sắt, một lòng một dạ trong tình yêu và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vằng
Tên Vằng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vằng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vằng.
Vằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Vằng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vằng
- Danh từ nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài
- lưỡi vằng
- Động từ (trâu, bò) dùng đầu và sừng hất quặt ngang để đánh.
- Động từ dùng sức hất mạnh người sang hai bên để thoát khỏi sự níu giữ
- vằng mạnh đến nỗi đứt tung dây trói
- Đồng nghĩa: vùng
- Động từ (Thông tục) như vặc
- vừa nghe nói đã vằng lại ngay
Vằng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Vằng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vằng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vằng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vằng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vằng trong thần số học
V | Ằ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học