Ý nghĩa của tên Vành
"Vành" là gợi tả dáng vẻ tròn đều, đầy đặn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vành
Tên Vành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Vành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vành.
Vành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Vành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vành
- Danh từ vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc
- vành nón
- cạp lại vành thúng
- Danh từ bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe
- xe bị cong vành
- sơn vành xe
- Danh từ bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật
- vành tai
- mũ rộng vành
- Danh từ từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn
- vành khăn trắng
- "Đêm thu gió lọt song đào, Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời." (TKiều)
- Động từ căng rộng ra, mở to hai bên ra
- vành mắt ra mà nhìn cho rõ
- Đồng nghĩa: banh
- Danh từ (Khẩu ngữ) cách, mánh khoé
- đủ mọi vành
- "Bây giờ tình mới rõ tình, Thôi thôi đã mắc vào vành chẳng sai!" (TKiều)
Vành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Vành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vành đa phần là mệnh Mộc.
Tên Vành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vành trong thần số học
V | À | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học