Tên Vành Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vành là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Vành (榮) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Vành
"Vành" là gợi tả dáng vẻ tròn đều, đầy đặn. Viết bởi: Từ điển tên - 12/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Vành
Giới tính thường dùng
Tên Vành thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vành
Trong tiếng Việt, Vành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Vành cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Vành hay như:
Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vành hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vành
Mức Độ phổ biến
Vành là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.519 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Vành có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đồng Nai. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Vành. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Lâm Đồng và Bình Phước.
Tên Vành trong tiếng Việt
Định nghĩa Vành trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc. Ví dụ:
- Vành nón.
- Cạp lại vành thúng.
- 2. Danh từ
Bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe. Ví dụ:
- Xe bị cong vành.
- Sơn vành xe.
- 3. Danh từ
Bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật. Ví dụ:
- Vành tai.
- Mũ rộng vành.
- 4. Danh từ
Từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn. Ví dụ:
- Vành khăn trắng.
- "Đêm thu gió lọt song đào, Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời." (TKiều).
- 5. Động từ
Căng rộng ra, mở to hai bên ra. Ví dụ:
- Vành mắt ra mà nhìn cho rõ.
- Đồng nghĩa: banh.
- 6. Danh từ
(Khẩu ngữ) cách, mánh khoé. Ví dụ:
- Đủ mọi vành.
- "Bây giờ tình mới rõ tình, Thôi thôi đã mắc vào vành chẳng sai!" (TKiều).
Cách đánh vần tên Vành trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- à
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vành trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vành" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: vành móng ngựa, vành đai trắng, động mạch vành...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vành và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vành trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vành có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 栐: Vành thúng.
- 榮: vành ra, tốt tươi.
- 鑅: Vành đai, vành xe, vành mũ.
Tên Vành trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vành thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vành
Chữ cái | V | À | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vành
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vành
Ý nghĩa thực sự của tên Vành là gì?
"Vành" là gợi tả dáng vẻ tròn đều, đầy đặn.
Tên Vành nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Bình yên, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vành cho con.
Tên Vành phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vành thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Tên Vành có phổ biến tại Việt Nam không?
Vành là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.519 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Vành nhất?
Tên Vành có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đồng Nai. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Vành. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Lâm Đồng và Bình Phước.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vành là gì?
Trong Hán Việt, tên Vành có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 栐: Vành thúng.
- 榮: vành ra, tốt tươi.
- 鑅: Vành đai, vành xe, vành mũ.
Trong phong thuỷ, tên Vành mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vành thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vành: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Vành: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Vành: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.