Ý nghĩa của tên Vẽ
Tên Vẽ mang ý nghĩa là người có khả năng sáng tạo, trí tưởng tượng phong phú, có khiếu nghệ thuật và thẩm mỹ. Họ thường thích những công việc liên quan đến nghệ thuật, thời trang hoặc thiết kế. Vẽ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và tiếp thu kiến thức rất nhanh. Họ có tính cách hòa đồng, dễ gần và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vẽ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vẽ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vẽ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vẽ
Tên Vẽ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vẽ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vẽ là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Vẽ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vẽ.
Vẽ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vẽ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ẽ
-
Vẽ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vẽ
- Động từ tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu sắc
- vẽ tranh
- vẽ bản đồ
- nét vẽ còn non
- Đồng nghĩa: hoạ
- Động từ (Khẩu ngữ) vạch ra, chỉ ra cho
- vẽ đường chỉ lối
- Động từ (Khẩu ngữ) bày đặt thêm cái không cần thiết
- vẽ, có gì mà ơn với huệ!
- chỉ khéo vẽ!
- Đồng nghĩa: bày vẽ, vẽ chuyện, vẽ vời
- Động từ (Phương ngữ) gỡ phần thịt trong con cá, khúc cá ra
- dùng đũa vẽ khúc cá
Vẽ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Vẽ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vẽ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vẽ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Vẽ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vẽ trong thần số học
V | Ẽ |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học