Ý nghĩa của tên Việc
Ý nghĩa của tên Việc là "việc làm", "công việc" hoặc "sự nghiệp". Đây là một cái tên ý nghĩa, thể hiện sự chăm chỉ, cần cù và có trách nhiệm của người sở hữu. Những người mang tên Việc thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn nỗ lực hết mình trong công việc. Họ là những người đáng tin cậy, có khả năng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Việc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Việc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Việc
Tên Việc thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Việc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Việc.
Việc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Việc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
c
-
Việc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Việc
- Danh từ cái, điều phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra
- việc nhà
- việc nước
- bận việc đồng áng
- Danh từ cái làm hằng ngày theo nghề và được trả công
- thợ học việc
- nghỉ việc buổi sáng
- Danh từ chuyện xảy ra, đòi hỏi phải giải quyết
- việc lôi thôi
- lúc có việc thì mất mặt
- Danh từ từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động, một hành động nào đó
- việc học hành
- chú ý việc phòng chống thiên tai
Việc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Việc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Việc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Việc đa phần là mệnh Thổ.
Tên Việc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Việc trong thần số học
V | I | Ệ | C |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học