No ad for you

Ý nghĩa tên Việc

Ý nghĩa của tên Việc là "việc làm", "công việc" hoặc "sự nghiệp". Đây là một cái tên ý nghĩa, thể hiện sự chăm chỉ, cần cù và có trách nhiệm của người sở hữu. Những người mang tên Việc thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn nỗ lực hết mình trong công việc. Họ là những người đáng tin cậy, có khả năng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Việc

Tên Việc phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Việc thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Việc

Trong tiếng Việt, Việc (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Việc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Việc hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Việc

Mức Độ phổ biến

Việc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.834 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Việc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đắk Nông. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Việc. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Quảng Ngãi và Khánh Hòa.

No ad for you

Tên Việc trong tiếng Việt

Định nghĩa Việc trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cái, điều phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra. Ví dụ:

  • Việc nhà.
  • Việc nước.
  • Bận việc đồng áng.
2. Danh từ

Cái làm hằng ngày theo nghề và được trả công. Ví dụ:

  • Thợ học việc.
  • Nghỉ việc buổi sáng.
3. Danh từ

Chuyện xảy ra, đòi hỏi phải giải quyết. Ví dụ:

  • Việc lôi thôi.
  • Lúc có việc thì mất mặt.
4. Danh từ

Từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động, một hành động nào đó. Ví dụ:

  • Việc học hành.
  • Chú ý việc phòng chống thiên tai.

Cách đánh vần tên Việc trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • V
  • i
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Việc trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Việc" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: được việc, làm việc, việc làm...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Việc và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Việc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Việc trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Việc viết là , mang ý nghĩa Việc làm, mất việc, sự việc.

Tên Việc trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Việc thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Việc

Bảng quy đổi tên Việc sang Thần số học
Chữ cáiVIC
Nguyên Âm95
Phụ Âm43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Việc

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Việc

Ý nghĩa thực sự của tên Việc là gì?

Ý nghĩa của tên Việc là "việc làm", "công việc" hoặc "sự nghiệp". Đây là một cái tên ý nghĩa, thể hiện sự chăm chỉ, cần cù và có trách nhiệm của người sở hữu. Những người mang tên Việc thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn nỗ lực hết mình trong công việc. Họ là những người đáng tin cậy, có khả năng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.

Tên Việc nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tận tuỵ, Chăm chỉ, Cần cù, Kiên trì, Nỗ lực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Việc cho con.

Tên Việc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Việc thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Việc có phổ biến tại Việt Nam không?

Việc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.834 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Việc nhất?

Tên Việc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đắk Nông. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Việc. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Quảng Ngãi và Khánh Hòa.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Việc là gì?

Trong Hán Việt, tên Việc viết là , mang ý nghĩa Việc làm, mất việc, sự việc.

Trong phong thuỷ, tên Việc mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Việc thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Việc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Việc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Việc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên