Ý nghĩa tên Viết Thắng
Ý nghĩa tên Viết Thắng mang nhiều tầng nghĩa sâu sắc về tính cách và số phận của người sở hữu. Tên "Viết" trong tiếng Hán có nghĩa là "viết thành văn bản", ám chỉ năng lực tư duy, sáng tạo và khả năng truyền đạt lưu loát. Chữ "Thắng" có nghĩa là "chiến thắng", ngụ ý sự mạnh mẽ, bản lĩnh, vượt qua khó khăn và gặt hái thành công. Tên Viết Thắng tượng trưng cho một người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng ứng biến linh hoạt, giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ là những người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình và quyết tâm đạt được mục tiêu đã đề ra. Bên cạnh đó, những người mang tên này cũng thường có tính cách lạc quan, yêu đời, mang đến nguồn năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh. Về mặt số học, tên Viết Thắng có tổng số nét là 10, ứng với sao số 1 (Nhật tinh). Người mang số 1 thường là người có tính cách mạnh mẽ, năng động, thích khám phá và chinh phục thử thách. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đi đầu trong mọi hoạt động và được mọi người xung quanh tin tưởng, yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Viết tên Thắng
Tên đệm Viết
"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Viết Thắng
Tên ghép với đệm Viết
Có tổng số 380 tên ghép với đệm Viết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Viết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Viết An, Viết Anh, Viết Ánh, Viết Kiên, Viết Lâm, Viết Nam, Viết Cường, Viết Thành, Viết Dũng,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Thắng, Phương Thắng, Bá Thắng, Bật Thắng, Anh Thắng, Tất Thắng, Trọng Thắng, Hoàng Thắng, Duy Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Viết Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Viết Thắng Đang giảm dần
Tên Viết Thắng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viết Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Viết Thắng phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.04% |
2 | Bình Phước | 0.04% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Thanh Hóa | 0.02% |
5 | Quàng Nam | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Viết Thắng
Giới tính
Tên Viết Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viết Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Viết kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Viết và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Viết Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Viết Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Viết Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Viết Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Viết Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Viết Thắng bao gồm:
- Đệm Viết có 1 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Viết Thắng có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Viết Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Viết là mệnh Thổ và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Viết Thắng cần xác định rõ ràng đệm Viết và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Viết Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Viết Thắng trong thần số học
V | I | Ế | T | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
4 | 2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.