Ý nghĩa tên Công Thắng
Công trong chữ Hán có nghĩa là công lao, sự cống hiến, chiến công, thành tích. Thắng trong chữ Hán có nghĩa là giành chiến thắng, vượt qua được gian nan, thử thách, đạt được mục tiêu. Tên Công Thắng mang ý nghĩa người có công lao lớn, người luôn chiến thắng, vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thắng
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Công Thắng
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Tuấn, Công Huy, Công Vinh, Công Đức,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chiến Thắng, Nam Thắng, Phương Thắng, Toàn Thắng, Bá Thắng, Việt Thắng, Quyết Thắng, Mạnh Thắng, Đình Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Thắng Đang tăng dần
Tên Công Thắng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Thắng phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.05% |
2 | Hòa Bình | 0.04% |
3 | Đắk Lắk | 0.03% |
4 | Tiền Giang | 0.03% |
5 | Bình Phước | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thắng
Giới tính
Tên Công Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thắng bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thắng có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thắng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thắng trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.