Ý nghĩa của tên Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh". Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thắng Đang giảm dần
Tên Thắng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thắng phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 1.15% |
2 | Hà Nam | 1.13% |
3 | Thanh Hóa | 1.09% |
4 | Hà Nội | 1.07% |
5 | Vĩnh Phúc | 1.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thắng
Tên Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thắng là nam giới:
Văn Thắng, Đức Thắng, Hữu Thắng, Quốc Thắng, Minh Thắng, Quang Thắng, Xuân Thắng, Ngọc Thắng, Đình Thắng
Các tên đệm cho tên Thắng là nữ giới:
Thị Thắng, Bích Thắng, Ánh Thắng, Thu Thắng
Có tổng số 154 đệm cho tên Thắng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thắng.
Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Thắng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thắng
- Động từ đun nóng cho đường chảy tan ra
- thắng nước hàng
- Động từ (Phương ngữ) rán (mỡ)
- thắng mỡ heo
- Động từ đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe
- thắng xe
- "Ngựa ô anh thắng kiệu vàng, Anh tra khớp bạc đưa nàng về dinh." (Cdao)
- Động từ (Khẩu ngữ) mặc, diện quần áo đẹp
- thắng bộ quần áo mới
- Động từ giành được phần hơn trong một cuộc đọ sức, thi tài
- giành phần thắng
- thắng không kiêu, bại không nản
- Trái nghĩa: bại, thua
- Động từ khắc phục được, chế ngự được, vượt qua được khó khăn thử thách
- thắng được đói nghèo, bệnh tật
Thắng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Thắng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thắng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thắng đa phần là mệnh Kim.
Tên Thắng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thắng trong thần số học
T | H | Ắ | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học