Ý nghĩa của tên Viết
"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Viết
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Viết Đang giảm dần
Tên Viết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Viết phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.05% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Hà Nam | 0.02% |
4 | Thái Bình | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Viết
Tên Viết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Viết là nam giới:
Văn Viết, Xuân Viết, Thế Viết, Sang Viết, Ngọc Viết, Hồng Viết
Có tổng số 13 đệm cho tên Viết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Viết.
Viết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Viết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Viết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Viết
- Động từ vạch những đường nét tạo thành chữ
- tập viết
- viết chính tả
- lớn rồi mà chưa biết viết
- Động từ ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp bằng chữ
- viết thư
- viết báo cáo
- viết sách cho thiếu nhi
- Đồng nghĩa: viết lách
- Danh từ (Phương ngữ) bút
- mua cây viết
Viết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Viết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Viết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Viết đa phần là mệnh Thổ.
Tên Viết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Viết trong thần số học
V | I | Ế | T |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học