Tên Vinh
Vinh là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Vinh (榮) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Vinh
Tên "Vinh" có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là vinh quang, rạng rỡ. Tên "Vinh" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống vẻ vang, thành công và đáng tự hào cho con cái.
Giới tính vả tên đệm cho tên Vinh
Giới tính thường dùng
Tên Vinh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Vinh.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vinh
Trong tiếng Việt, Vinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Vinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Vinh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 247 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vinh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vinh
Mức Độ phổ biến
Vinh là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 85 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Vinh trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Vinh vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.96%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Vinh khá phổ biến tại Vĩnh Long. Tại đây, cứ hơn 120 người thì có một người tên Vinh. Các khu vực ít hơn như Cần Thơ, Long An và Tây Ninh.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Vinh.
Tên Vinh trong tiếng Việt
Định nghĩa Vinh trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Được dư luận xã hội đánh giá cao và rất kính trọng. Ví dụ:
- Phu quý phụ vinh.
- Chết vinh còn hơn sống nhục.
- Trái nghĩa: nhục.
Cách đánh vần tên Vinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- i
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vinh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vinh" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: vinh danh, vinh dự, quang vinh...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Vinh vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Vinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vinh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vinh có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 荣: Sự hiển vinh, rạng rỡ, vẻ vang.
- 蝾: Kỳ Đà nước.
- 萦: Lưu luyến, hoài niệm.
Tên Vinh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vinh thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Vinh
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vinh
Chữ cái | V | I | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Vinh
Tên thông dụng
Vinh
ý nghĩa tên vinh LÀ NỮ
Vinh
Nhiều người nghe tên nghĩ mình là con trai
Vinh
Tên Vinh có ý nghĩa cho: - Giàu sang - Phồn thịnh - Hiển đạt
Vinh
Đây là tên của bạn thân mình