Ý nghĩa tên Vít

Tên Vít có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "victus", có nghĩa là "chiến thắng". Trong tiếng Việt, Vít còn được hiểu là "kẹp sắt", tượng trưng cho sự kiên cố, chắc chắn. Tên Vít thường được đặt cho những người có ý chí kiên cường, luôn hướng đến thành công và chiến thắng.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Vít

Tên Vít mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Vít là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Vít đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Vít.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vít

Trong tiếng Việt, Vít (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Vít cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Vít vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Vít hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vít

Mức Độ phổ biến

Vít là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.679 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Vít trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Vít có thể gặp tại Kon Tum. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Vít. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Lâm Đồng và Bình Thuận.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Vít.

No ad for you

Tên Vít trong tiếng Việt

Định nghĩa Vít trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Vật bằng kim loại hình côn hoặc hình trụ có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được.

Ví dụ: Bắt vít.

Động từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) bít kín. Ví dụ:

  • Vít khe hở.
  • Vít hết các lối ra.
  • Đồng nghĩa: bịt, trít.
Động từ

Kéo cho cong hẳn, thấp hẳn một đầu xuống. Ví dụ:

  • Vít cần rượu.
  • Vít cành hái quả.

Cách đánh vần tên Vít trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • V
  • í
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Vít trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Vít" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: trục vít, bánh vít, đinh vít...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Vít vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Vít trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vít trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Vít có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nói, thốt ra lời, phát biểu ý kiến.
  • 𢪏: Vật dụng hoặc hành động dùng để siết chặt, gắn kết các vật thể.
  • 𥿀: Vấn vít.

Tên Vít trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Vít thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Vít

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Vít

Bảng quy đổi tên Vít sang Thần số học
Chữ cáiVÍT
Nguyên Âm9
Phụ Âm42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Vít

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên