Tên Vở Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Vở là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy thuộc Mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Vở
Ý nghĩa tên Vở mang nhiều nét tính cách đáng ngưỡng mộ, bao gồm: Trí tuệ và kiến thức sâu rộng Trách nhiệm và chu đáo Đam mê và nỗ lực Tận tụy và chăm chỉ Tự tin và quyết đoán Thân thiện và hòa đồng Sáng tạo và cầu tiến Có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng Trung thành và đáng tin cậy. Viết bởi: Từ điển tên - 13/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Vở
Giới tính thường dùng
Tên Vở được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Vở cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vở
Trong tiếng Việt, Vở (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Vở cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Vở trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Vở hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vở
Mức Độ phổ biến
Tên Vở không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.846 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Vở được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Vở trong tiếng Việt
Định nghĩa Vở trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài. Ví dụ:
- Vở tập viết.
- Vở bài tập toán.
- Danh từ
Từ dùng để chỉ từng đơn vị tác phẩm sân khấu. Ví dụ:
- Vở chèo.
- Một vở kịch hay.
Cách đánh vần tên Vở trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ở
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vở trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vở" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: tập vở, bài vở, sách vở...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vở và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vở trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vở trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vở có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 𥒮: Sách vở.
- 𬁫: Tập giấy dùng để ghi chép, vẽ hoặc đọc.
- 𦅴: Giấy, sách vở.
Tên Vở trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vở thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vở
Chữ cái | V | Ở |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vở
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vở
Ý nghĩa thực sự của tên Vở là gì?
Ý nghĩa tên Vở mang nhiều nét tính cách đáng ngưỡng mộ, bao gồm: Trí tuệ và kiến thức sâu rộng Trách nhiệm và chu đáo Đam mê và nỗ lực Tận tụy và chăm chỉ Tự tin và quyết đoán Thân thiện và hòa đồng Sáng tạo và cầu tiến Có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng Trung thành và đáng tin cậy.
Tên Vở nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sáng tạo, Trí tuệ, Tài năng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vở cho con.
Tên Vở phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vở được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Vở cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Vở có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Vở không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.846 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Vở được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vở là gì?
Trong Hán Việt, tên Vở có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 𥒮: Sách vở.
- 𬁫: Tập giấy dùng để ghi chép, vẽ hoặc đọc.
- 𦅴: Giấy, sách vở.
Trong phong thuỷ, tên Vở mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vở thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Thần số học tên Vở: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Vở: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Vở: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ