Ý nghĩa của tên Xa
Nghĩa Hán Việt là chiếc xe, chỉ về sự hoàn chỉnh, tính vận động tích cực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xa Đang tăng dần
Tên Xa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Xa phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.09% |
2 | Kon Tum | 0.08% |
3 | Bắc Kạn | 0.06% |
4 | Lào Cai | 0.05% |
5 | Cao Bằng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Xa
Tên Xa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xa là nữ giới:
Có tổng số 16 đệm cho tên Xa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xa.
Xa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
a
-
Xa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xa
- Danh từ dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt
- quay xa
- lật đật như xa vật ống vải (tng)
- Tính từ ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian
- đường xa
- đi làm ăn xa
- một ngày không xa
- "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao)
- Trái nghĩa: gần
- Tính từ có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v.
- công danh ngày một tiến xa
- hai người khác xa nhau
- về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó
- Tính từ hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra
- tính hay lo xa
- nhìn xa trông rộng
- Tính từ có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được
- bà con xa
- hai người có họ xa với nhau
- Trái nghĩa: gần
- Động từ rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa
- xa quê hương
- "Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!" (Cdao)
Xa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Xa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xa đa phần là mệnh Kim.
Tên Xa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xa trong thần số học
X | A |
---|---|
1 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học