Ý nghĩa của tên Xê
Tên Xê bắt nguồn từ tiếng Anh "Xay" mang ý nghĩa của một người có tính cách năng động, sáng tạo và thích phiêu lưu. Họ là những người luôn tràn đầy nhiệt huyết, lạc quan và không ngại đương đầu với những thử thách mới. Những người mang tên Xê thường có trực giác nhạy bén, bản năng mạnh mẽ và khả năng giao tiếp tốt. Họ thân thiện, dễ mến và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể khá bốc đồng và vội vàng trong quyết định. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xê Đang giảm dần
Tên Xê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xê
Tên Xê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Xê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xê.
Xê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ê
-
Xê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xê
- Danh từ cung thứ tư của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).
- Động từ (Khẩu ngữ) chuyển dịch một đoạn ngắn để tránh hoặc nhường chỗ cho người khác, cái khác
- đứng xê ra
- ngồi xê ra một tí
- Đồng nghĩa: dịch, nhích, xích, xịch
Xê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Xê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xê đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Xê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xê trong thần số học
X | Ê |
---|---|
5 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học