Ý nghĩa của tên Xử
Tên Xử mang ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt, biểu trưng cho sự chỉn chu, ngăn nắp và có tổ chức. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách tỉ mỉ, cẩn thận và chu đáo trong mọi việc. Họ luôn chú trọng đến chi tiết, đảm bảo mọi thứ diễn ra hoàn hảo theo đúng kế hoạch. Sức mạnh nội tâm mạnh mẽ giúp họ dễ dàng vượt qua khó khăn và đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xử
Tên Xử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Xử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xử.
Xử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ử
-
Xử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xử
- Động từ hành động theo cách nào đó, thể hiện thái độ đối với người khác trong một hoàn cảnh nhất định
- xử tệ với bạn bè
- rơi vào tình huống khó xử
- Động từ xem xét và giải quyết việc tố tụng, phạm pháp, tranh chấp, v.v.
- toà xử án
- xử vụ kiện cáo
- cho tự xử
- Động từ thi hành án (tử hình)
- bị đem đi xử bắn
- đưa ra pháp trường xử chém
Xử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Xử. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xử đa phần là mệnh Kim.
Tên Xử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xử trong thần số học
X | Ử |
---|---|
3 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học