Ý nghĩa của tên Xu
Tên "Xu" là một biệt danh phổ biến ở Việt Nam, được sử dụng để gọi một người thân yêu hoặc bạn bè. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xu
Tên Xu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Xu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xu.
Xu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
u
-
Xu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xu
- Danh từ (Từ cũ) đơn vị tiền tệ nhỏ nhất trước đây của nước Việt Nam, bằng một phần trăm đồng.
- Danh từ (Khẩu ngữ) đơn vị tiền tệ nhỏ nhất, giá trị không đáng bao nhiêu
- trả đủ, không thiếu một xu
- không một xu dính túi
Xu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Xu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Xu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xu trong thần số học
X | U |
---|---|
3 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học