Ý nghĩa của tên Yếm
Yếm là một cái tên nữ tính mang ý nghĩa về sự dịu dàng, tình yêu thương và sự đùm bọc. Trong nhiều nền văn hóa, yếm được coi là biểu tượng của sự may mắn và được sử dụng như một vật trang trí hoặc quà tặng. Tên Yếm gợi lên hình ảnh về một cô gái dịu dàng, thùy mị và luôn sẵn sàng che chở cho những người thân yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yếm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Yếm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yếm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Yếm
Tên Yếm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yếm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Yếm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Yếm.
Yếm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yếm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ế
-
-
m
-
Yếm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Yếm
- Danh từ phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật
- yếm rùa
- bóc yếm cua
- Danh từ phần da trễ xuống thành tấm mỏng chạy dọc trước ngực của bò.
- Danh từ đồ mặc lót che ngực của phụ nữ thời trước
- dải yếm
- "Hỡi cô yếm trắng loà loà, Yếm nhiễu, yếm vóc hay là trúc bâu?" (Cdao)
- Danh từ (Khẩu ngữ) tạp dề.
- Danh từ yếm dãi (nói tắt)
- cho bé mặc yếm
Yếm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Yếm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Yếm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Yếm đa phần là mệnh Kim.
Tên Yếm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Yếm trong thần số học
Y | Ế | M |
---|---|---|
7 | 5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học