No ad for you

Ý nghĩa tên Hong

Tên Hồng trong tiếng Hán có nghĩa là "hoa hồng", biểu tượng cho sự xinh đẹp, thơm ngát và kiêu sa. Người mang tên Hồng thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn toát lên vẻ đẹp đằm thắm và thuần khiết. Họ sở hữu tâm hồn lãng mạn, giàu tình cảm, luôn biết cách tạo nên sự ấm áp và hạnh phúc cho những người xung quanh. Ngoài ra, người tên Hồng còn có trí thông minh, nhanh trí và biết cách ứng biến linh hoạt trong mọi hoàn cảnh. Viết bởi: Từ điển tên - 13/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hong

Tên Hong phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Hong thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hong

Trong tiếng Việt, Hong (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Hong dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Hong hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hong

Mức Độ phổ biến

Tên Hong không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.393 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Hong được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Hong trong tiếng Việt

Định nghĩa Hong trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Làm cho khô đi bằng cách để ở chỗ thoáng gió hoặc chỗ gần lửa hay có ánh nắng dịu. Ví dụ:

  • Hong quần áo.
  • Hong tay trên bếp.
  • Đứng trước gió để hong tóc.
  • Đồng nghĩa: hơ.

Cách đánh vần tên Hong trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • o
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hong trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Hong đó là: hong hóng.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hong và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Hong trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hong trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hong có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Hong nắng, làm khô.
  • 𤈤: Phơi nắng, làm khô bằng ánh nắng mặt trời.
  • 𣈞: Phơi nắng.

Tên Hong trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hong thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hong

Bảng quy đổi tên Hong sang Thần số học
Chữ cáiHONG
Nguyên Âm6
Phụ Âm857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hong

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • MUON TIM 1 TU TIENG ANH GHEP VS TEN HIEN TAI

  • Hồng trong tiếng Nhật là Aiko, mang ý nghĩa: dễ thương, đứa bé đáng iu

  • khong co y kien gi het

Những câu hỏi thường gặp về tên Hong

Ý nghĩa thực sự của tên Hong là gì?

Tên Hồng trong tiếng Hán có nghĩa là "hoa hồng", biểu tượng cho sự xinh đẹp, thơm ngát và kiêu sa. Người mang tên Hồng thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn toát lên vẻ đẹp đằm thắm và thuần khiết. Họ sở hữu tâm hồn lãng mạn, giàu tình cảm, luôn biết cách tạo nên sự ấm áp và hạnh phúc cho những người xung quanh. Ngoài ra, người tên Hồng còn có trí thông minh, nhanh trí và biết cách ứng biến linh hoạt trong mọi hoàn cảnh.

Tên Hong nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, An lành, Lãng mạn, Hoà nhã, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hong cho con.

Tên Hong phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hong thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Hong có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Hong không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.393 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Hong được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hong là gì?

Trong Hán Việt, tên Hong có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Hong nắng, làm khô.
  • 𤈤: Phơi nắng, làm khô bằng ánh nắng mặt trời.
  • 𣈞: Phơi nắng.
Trong phong thuỷ, tên Hong mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hong thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hong: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Hong: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Hong: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên