Ý nghĩa của đệm Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bằng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bằng Đang tăng dần
Đệm Bằng được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bằng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bằng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.07% |
2 | Tuyên Quang | 0.02% |
3 | Trà Vinh | 0.02% |
4 | Quảng Ninh | 0.01% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bằng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bằng là nam giới:
Bằng Việt, Bằng Kiều, Bằng Phi, Bằng Hữu, Bằng Vũ, Bằng Trình, Bằng Nguyên, Bằng Long, Bằng Nhật
Các tên với đệm Bằng là nữ giới:
Bằng Linh, Bằng An, Bằng Khánh, Bằng Ngân, Bằng Khuyên, Bằng Vy, Bằng Ninh
Có tổng số 47 tên cho đệm Bằng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng.
Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Bằng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bằng
- Danh từ: thứ chim lớn bay rất cao và xa, theo truyền thuyết; thường dùng trong văn học cổ để ví người anh hùng có cơ hội vẫy vùng
- "Cánh bằng khi gặp gió xa, Tung mây chưa biết lên đà đến đâu." (NĐM)
- Danh từ: (Từ cũ) vật hoặc việc dựa vào làm tin
- lấy giấy biên nhận làm bằng
- Danh từ: giấy chứng nhận năng lực, trình độ, thành tích
- bằng tốt nghiệp đại học
- bằng lái xe
- Đồng nghĩa: văn bằng
- Tính từ: không hơn, không kém
- cao bằng nhau
- chia thành hai phần bằng nhau
- Tính từ: không kém (so với cái tiêu biểu được nêu ra)
- bằng chị bằng em
- khoẻ không ai bằng
- "Của cao bằng núi bằng non, Không bằng sớm vợ, sớm con lúc này." (Cdao)
- Tính từ: có bề mặt là một mặt phẳng, không gồ ghề, không lồi lõm, giống như mặt nước yên lặng
- đất bằng
- san bằng đồn giặc
- "Yêu nhau vạn sự chẳng nề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng." (Cdao)
- Đồng nghĩa: phẳng
- Trái nghĩa: gồ ghề, lồi lõm, mấp mô
- Tính từ: có phần ở đầu cùng là một mặt bằng, không nhọn, không lồi lõm
- máy bay cánh bằng
- châu chấu bằng đầu
- Tính từ: (âm tiết) có thanh ngang hoặc thanh huyền; phân biệt với trắc
- 'ba, bà là những tiếng bằng
- vần bằng
- thanh bằng
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là chất liệu, vật liệu cấu tạo của sự vật vừa được nói đến
- bàn bằng gỗ
- quần áo bằng vải lụa
- mái nhà lợp bằng tôn
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là phương tiện, phương pháp của hoạt động được nói đến
- đi bằng tàu hoả
- làm bằng tay
- nói bằng một giọng bông đùa
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu mà hành động vừa được nói đến nhất thiết phải đạt tới
- đọc bằng hết mới thôi
- làm cho bằng xong mới nghỉ
- dù đắt cũng phải mua cho bằng được!
- Đồng nghĩa: kì
Bằng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Bằng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bằng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bằng đa phần là mệnh Thủy
Tên Bằng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành