Từ điển tên

Tên Bằng NamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bằng Nam

Bằng Nam, một cái tên mang ý nghĩa về người nam tử có tài năng, sức mạnh và ý chí quyết tâm. Ý nghĩa của Bằng Nam được lý giải như sau: Có nghĩa là ngang hàng, cân xứng, có tài năng ngang bằng. Tượng trưng cho sự thông minh, sáng dạ và tài giỏi. Mang nghĩa là nam giới, người đàn ông. Thể hiện sự mạnh mẽ, dũng mãnh, quyết đoán và có sức khỏe tốt. Kết hợp lại, Bằng Nam là cái tên mong muốn người con trai sinh ra sẽ là người tài giỏi, mạnh mẽ, kiên cường và có ý chí vượt qua khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bằng tên Nam

Tên đệm Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Tên chính Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bằng Nam

Tên ghép với đệm Bằng

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bằng Vi, Bằng Phong, Bằng Thiên, Bằng Hân, Bằng Đức, Bằng Tuấn, Bằng Ninh, Bằng Vy, Bằng Phúc,

Đệm ghép với tên Nam

Có tổng số 214 đệm ghép với tên Nam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoành Nam, Vinh Nam, Tăng Nam, Kế Nam, Chung Nam, Giản Nam, Hoàn Nam, Tỉnh Nam, Thoại Nam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bằng Nam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Nam

Giới tính

Tên Bằng Nam thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bằng kết hợp với tên Nam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Nam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Nam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bằng Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bằng Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bằng Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bằng Nam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Nam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Nam có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bằng Nam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Nam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Nam cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Nam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Nam trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bằng Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bằng Nam sang thần số học
BNG NAM
11
25754

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Nam

Tên tiếng Anh cho tên Bằng Nam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 朋男
  • 朋 - bằng hữu
  • 男 - nam nữ
Eileen 冯男
  • 冯 - bằng (ngựa chạy mau)
  • 男 - nam nữ
Alejandro 馮男
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 男 - nam nữ
Beau 評男
  • 評 - bình phẩm
  • 男 - nam nữ
Jazmine 平男
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 男 - nam nữ
Macie 鵬男
  • 鵬 - chim bằng
  • 男 - nam nữ
Louisa 甭男
  • 甭 - bằng nhau
  • 男 - nam nữ
Georgie 凭男
  • 凭 - vững chắc, vững dạ
  • 男 - nam nữ
Liza 棚男
  • 棚 - thảo bằng tử (mái nhà lá)
  • 男 - nam nữ
Lue 錋男
  • 錋 - bằng nhau
  • 男 - nam nữ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Nam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bằng Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bằng Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bằng Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu