Ý nghĩa của đệm Cẩm
Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cẩm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Cẩm Đang giảm dần
Đệm Cẩm được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cẩm. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Cẩm được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 2.30% |
2 | Hậu Giang | 2.25% |
3 | Bến Tre | 2.01% |
4 | Ðồng Tháp | 1.98% |
5 | Long An | 1.95% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Cẩm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cẩm là nam giới:
Cẩm Phong, Cẩm Tài, Cẩm Quyền, Cẩm Phát, Cẩm Hùng, Cẩm Toàn, Cẩm Hán, Cẩm Lạc, Cẩm Hoàng
Các tên với đệm Cẩm là nữ giới:
Cẩm Tú, Cẩm Tiên, Cẩm Nhung, Cẩm Ly, Cẩm Vân, Cẩm Giang, Cẩm Thu, Cẩm Linh, Cẩm Duyên
Có tổng số 236 tên cho đệm Cẩm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm.
Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ẩ
-
-
m
-
Cẩm trong từ điển Tiếng Việt
Cẩm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Cẩm. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cẩm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cẩm đa phần là mệnh Kim
Tên Cẩm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành