Từ điển tên

Tên Cẩm NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Nhung

Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ tượng trưng cho vẻ đẹp và quý phái. Nhung có nghĩa là tơ lụa, mềm mại, mượt mà tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, nữ tính. Tên "Cẩm Nhung" mang ý nghĩa là một cô gái có vẻ đẹp quý phái, sang trọng, dịu dàng, nữ tính thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của họ sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, được yêu thương và che chở. Người viết Từ điển tên

403 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Nhung

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Cẩm Nhung

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Anh, Cẩm Ánh, Cẩm Chi, Cẩm Giang, Cẩm Tiên, Cẩm Tú,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Nhung, Phi Nhung, Phương Nhung, Quỳnh Nhung, Thanh Nhung, Tuyết Nhung, Thị Nhung, Hồng Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Nhung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Nhung Đang giảm dần

Tên Cẩm Nhung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Nhung phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Nhung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.28%
2 Tiền Giang 0.14%
3 An Giang 0.14%
4 Long An 0.14%
5 Hậu Giang 0.12%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Nhung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Nhung

Giới tính

Tên Cẩm Nhung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cẩm Nhung trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cẩm Nhung

Tên Cẩm Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Nhung có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Nhung cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Nhung sang thần số học
CM NHUNG
13
345857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫𪀚
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𪀚 - nhung nhúc
Minerva 錦𪀚
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𪀚 - nhung nhúc
Osie 锦𪀚
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𪀚 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu