Từ điển tên

Tên Cẩm VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Vân

"Cẩm" là một loại gỗ quý, có màu sắc rực rỡ, mang vẻ đẹp sang trọng, quý phái. "Vân" là mây, tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, tự do, bay bổng. Tên "Cẩm Vân" mang ý nghĩa tổng quát là mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, có vẻ đẹp quý phái, sang trọng, nhẹ nhàng, thanh tao, có một tâm hồn đẹp đẽ và luôn có được sự tự do, bay bổng trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

641 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Vân

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cẩm Vân

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Anh, Cẩm Ánh, Cẩm Chi, Cẩm Giang, Cẩm Ly, Cẩm Nhung, Cẩm Tiên, Cẩm Tú,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Khánh Vân, Thanh Vân, Hồng Vân, Thị Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Vân Đang tăng dần

Tên Cẩm Vân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Vân phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.11%
2 Hà Tĩnh 0.09%
3 Thừa Thiên - Huế 0.09%
4 Long An 0.09%
5 Ðồng Tháp 0.07%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Vân

Giới tính

Tên Cẩm Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Vân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Vân cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Vân sang thần số học
CM VÂN
11
3445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Vân

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫雲
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Minerva 錦雲
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Osie 锦雲
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu