Từ điển tên

Đệm Danh Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự. Người viết Từ điển tên

173 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Danh

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Danh Đang tăng dần

Đệm Danh được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Danh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Danh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.31%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Danh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.31%
2 Bắc Ninh 0.30%
3 Hà Nội 0.27%
4 Hải Dương 0.22%
5 Nghệ An 0.20%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Danh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Danh là nam giới:

Danh Đạt, Danh Thái, Danh Tuấn, Danh Đức, Danh Hiếu, Danh Hoàng, Danh Nhân, Danh Phúc, Danh Cường

Các tên với đệm Danh là nữ giới:

Danh Thu, Danh Hạ

Có tổng số 184 tên cho đệm Danh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh.

Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Danh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Danh

Danh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 77 từ ghép với từ Danh. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Danh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Danh đa phần là mệnh Hỏa

Tên Danh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu