Tên đệm Danh
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót DanhÝ nghĩa tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm Danh thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm Danh cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Danh
Giới tính thường dùng
Tên đệm Danh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Danh
Trong tiếng Việt, tên đệm Danh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Danh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Danh như:
Tham khảo thêm: Danh sách 245 tên ghép với chữ Danh hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Danh
Mức Độ phổ biến
Danh là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 120 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Danh" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Danh" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.11%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Danh xuất hiện nhiều tại Hà Tĩnh. Tại đây, khoảng hơn 310 người thì có một người mang tên đệm Danh. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Hà Nội và Hải Dương.
Đệm Danh trong tiếng Việt
Định nghĩa Danh trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Tên, tên người. Ví dụ:
- Xưng danh.
- Điểm danh.
- Danh từ
Tên, tên người, về mặt được dư luận xã hội biết đến và coi trọng. Ví dụ:
- Mang danh đơn vị anh hùng.
- Thói hám danh.
Cách đánh vần Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- a
- n
- h
Các từ ghép với Danh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Danh" xuất hiện trong 80 từ ghép điển hình như: danh từ, thành danh, danh số, số báo danh...
Đệm Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Danh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Danh có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 名: Danh tiếng, công danh, địa danh.
- 争: Tranh giành, đấu đá.
- 爭: Tranh giành, cạnh tranh để chiếm hữu thứ gì đó.
Đệm Danh trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Danh thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Danh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Danh
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Danh là gì?
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm Danh thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm Danh cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Đệm (tên lót) Danh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Danh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Đệm (tên lót) Danh có phổ biến tại Việt Nam không?
Danh là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 120 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Danh hiện nay thế nào?
Tên đệm "Danh" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Danh" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.11%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Danh nhất?
Tên đệm Danh xuất hiện nhiều tại Hà Tĩnh. Tại đây, khoảng hơn 310 người thì có một người mang tên đệm Danh. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Hà Nội và Hải Dương.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Danh là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Danh có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 名: Danh tiếng, công danh, địa danh.
- 争: Tranh giành, đấu đá.
- 爭: Tranh giành, cạnh tranh để chiếm hữu thứ gì đó.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Danh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Danh thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.