Từ điển tên

Tên Danh NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Nhân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Nhân.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Nhân

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Danh Nhân

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Chính, Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Long, Danh Minh, Danh Hoàng, Danh Hiếu, Danh Đức, Danh Tuấn,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Huỳnh Nhân, Tiến Nhân, Quý Nhân, Viết Nhân, Phước Nhân, Phúc Nhân, Đại Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Danh Nhân Đang tăng dần

Tên Danh Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Nhân

Giới tính

Tên Danh Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Danh Nhân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Danh Nhân

Tên Danh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Nhân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Nhân cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Nhân sang thần số học
DANH NHÂN
11
458585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Danh Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 爭茵
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 爭人
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 爭铟
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 爭氤
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 爭胭
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 爭姻
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 爭銦
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 爭洇
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 爭亻
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu