Từ điển tên

Tên Danh TuấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Tuấn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Tuấn.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Tuấn

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Tuấn

Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Danh Tuấn

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Chính, Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Long, Danh Minh, Danh Thái, Danh Đạt,

Đệm ghép với tên Tuấn

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Tuấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Tuấn, Khôi Tuấn, Linh Tuấn, Nam Tuấn, Phong Tuấn, Phương Tuấn, Bảo Tuấn, Thành Tuấn, Sỹ Tuấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Tuấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Tuấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Tuấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Tuấn

Giới tính

Tên Danh Tuấn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Tuấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Tuấn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Tuấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Tuấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Tuấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Tuấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Tuấn có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Tuấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Tuấn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Tuấn cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Tuấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Tuấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Tuấn sang thần số học
DANH TUN
131
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Tuấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Tuấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Tuấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu