Ý nghĩa tên Danh Đức
Danh Đức mang ý nghĩa là người có danh tiếng tốt đẹp, đức độ cao quý và được mọi người kính trọng. Tên này thường được đặt cho con trai với mong muốn con trở thành người vừa tài năng, vừa có đạo đức, sống có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Danh tên Đức
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Danh Đức
Tên ghép với đệm Danh
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Chính, Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Long, Danh Minh, Danh Tuấn, Danh Thái, Danh Đạt,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Hiền Đức, Nguyên Đức, Trần Đức, Quý Đức, Kim Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Danh Đức Đang tăng dần
Tên Danh Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Đức
Giới tính
Tên Danh Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Danh kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Danh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Danh Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Danh Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Đức bao gồm:
- Đệm Danh có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Danh Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Đức cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Danh Đức trong thần số học
D | A | N | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.