Từ điển tên

Đệm Dung Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

79 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dung

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Dung Đang tăng dần

Đệm Dung được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dung. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Dung được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.05%
2 Đắk Lắk 0.02%
3 Bình Phước 0.02%
4 Kon Tum 0.02%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Dung là nam giới:

Dung Phong, Dung Phát

Các tên với đệm Dung là nữ giới:

Dung Nhi, Dung Anh, Dung Hạnh, Dung Nghi, Dung Mỹ, Dung Ngọc, Dung Phương, Dung My, Dung Khánh

Có tổng số 42 tên cho đệm Dung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung.

Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dung trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dung

Dung trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Dung. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Dung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dung đa phần là mệnh Thổ

Tên Dung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu