Từ điển tên

Tên Dung HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Hạnh

Dung Hạnh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về vẻ đẹp phẩm chất của người con gái. "Dung" nghĩa là dung nhan xinh đẹp, còn "Hạnh" là hạnh phúc, đức hạnh. Vì vậy, tên Dung Hạnh ngụ ý rằng người con gái vừa xinh đẹp dịu dàng, lại nết na hiền thục, mang đến hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Hạnh

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Dung Hạnh

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Mỹ, Dung Nghi, Dung Ngọc, Dung Phương, Dung My, Dung Anh, Dung Nhi,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Nguyệt Hạnh, Tâm Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Lê Hạnh, Trúc Hạnh, Lâm Hạnh, Thục Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Hạnh

Giới tính

Tên Dung Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Hạnh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Hạnh sang thần số học
DUNG HNH
31
457858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Dung Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 鱅幸
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Johanna 容行
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Mariana 鱅行
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kaylin 熔行
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kendal 融行
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Joslyn 慵行
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Keeley 蓉行
  • 蓉 - phù dung
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 鱅倖
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 倖 - xem hãnh
Katlin 溶行
  • 溶 - dung dịch
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Julisa 榕行
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu