Ý nghĩa tên Dung Nghi
Dung nhan trang nhã phúc hậu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dung tên Nghi
Tên đệm Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Tên chính Nghi
Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.
Các tên liên quan với Dung Nghi
Tên ghép với đệm Dung
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dung Mỹ, Dung Ngọc, Dung Phương, Dung My, Dung Khánh, Dung Hạnh, Dung Anh, Dung Nhi,
Đệm ghép với tên Nghi
Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nghi, Phúc Nghi, Thùy Nghi, Cẩm Nghi, Lục Nghi, Huỳnh Nghi, Kiều Nghi, Thị Nghi, Hoài Nghi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Nghi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dung Nghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Nghi
Giới tính
Tên Dung Nghi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dung kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dung Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dung Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
Dung Nghi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dung Nghi
- Danh từ: (Từ cũ) dáng vẻ nghiêm trang, đứng đắn
- "Trẫm sinh công chúa nữ nhi, Mày ngài mắt phượng dung nghi ai tầy." (PCCH)
Tên Dung Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dung Nghi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Nghi bao gồm:
- Đệm Dung có 14 cách viết.
- Tên Nghi có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Nghi có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dung Nghi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Nghi là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Nghi cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dung Nghi trong thần số học
D | U | N | G | N | G | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
4 | 5 | 7 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Nghi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Olivia | 鱅宜 |
|
Mariana | 鱅仪 |
|
Juliet | 慵仪 |
|
Kaylin | 熔仪 |
|
Marlee | 鱅儀 |
|
Kendal | 融仪 |
|
Keeley | 蓉仪 |
|
Susannah | 鱅𡹠 |
|
Katlin | 溶仪 |
|
Julisa | 榕仪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả