Ý nghĩa của đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kim
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kim Đang giảm dần
Đệm Kim được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kim. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Kim được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 5.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 5.34% |
2 | An Giang | 4.69% |
3 | Ninh Thuận | 4.33% |
4 | Long An | 4.29% |
5 | Tiền Giang | 4.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Kim thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kim là nam giới:
Kim Long, Kim Sơn, Kim Trọng, Kim Huy, Kim Bảo, Kim Hùng, Kim Hưng, Kim Đức, Kim Trung
Các tên với đệm Kim là nữ giới:
Kim Ngân, Kim Anh, Kim Chi, Kim Oanh, Kim Thoa, Kim Ngọc, Kim Yến, Kim Phụng, Kim Dung
Có tổng số 606 tên cho đệm Kim. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim.
Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
Kim trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim
- Danh từ: kim loại (nói tắt)
- nguyên tố phi kim
- bạc, vàng, đồng, v.v. đều là loại kim
- Danh từ: vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ để xâu
- xâu kim
- xe chỉ luồn kim
- có công mài sắt có ngày nên kim (tng)
- Danh từ: vật nhỏ có hình dài và một đầu nhọn giống cái kim
- kim đồng hồ
- kim tiêm
- Tính từ: (giọng) cao và thanh
- giọng kim
- Tính từ: thuộc về thời nay, trong quan hệ với cổ (thuộc về thời xưa)
- từ cổ chí kim
- văn kim, văn cổ
Kim trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Kim. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kim trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kim đa phần là mệnh Kim
Tên Kim trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành