Ý nghĩa tên Kim Chi
Kim Chi là viết tắt của "Kim Chi Ngọc Diệp". Trong câu nói này, "Kim Chi" nghĩa là cành vàng, còn "Ngọc Diệp" nghĩa là lá ngọc. Như vậy, tên Kim Chi mang ý nghĩa mong muốn con có phong thái cao sang, quý phái là tiểu thư cành vàng lá ngọc của ba mẹ. Ngoài ra, tên Kim Chi cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "cỏ lành", loại cỏ mang đến nhiều điều tốt lành và may mắn cho mọi người. Tên "Kim Chi" gửi gắm mong muốn của cha mẹ rằng con có một cuộc sống ổn định, yên bề gia thất, viên mãn. Trong công việc thì thăng quan tiến chức, yêu thích và say mê với sự nghiệp nên đường công danh rất thuận lợi. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Chi
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Kim Chi
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Anh, Kim Ngân,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Chi Đang giảm dần
Tên Kim Chi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Chi phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.22% |
2 | Bến Tre | 0.22% |
3 | Bình Phước | 0.20% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.20% |
5 | Long An | 0.20% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Chi
Giới tính
Tên Kim Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Kim Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Chi bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Chi cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Chi trong thần số học
K | I | M | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
2 | 4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金脂 |
|
Mya | 今支 |
|
Amaya | 今之 |
|
Christa | 今枝 |
|
Selma | 針脂 |
|
Verda | 钅脂 |
|
Oleta | 釒脂 |
|
Jeane | 今卮 |
|
Vennie | 鈐脂 |
|
Marry | 今巵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả