Từ điển tên

Tên Kim ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Chi

Kim Chi là viết tắt của "Kim Chi Ngọc Diệp". Trong câu nói này, "Kim Chi" nghĩa là cành vàng, còn "Ngọc Diệp" nghĩa là lá ngọc. Như vậy, tên Kim Chi mang ý nghĩa mong muốn con có phong thái cao sang, quý phái là tiểu thư cành vàng lá ngọc của ba mẹ. Ngoài ra, tên Kim Chi cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "cỏ lành", loại cỏ mang đến nhiều điều tốt lành và may mắn cho mọi người. Tên "Kim Chi" gửi gắm mong muốn của cha mẹ rằng con có một cuộc sống ổn định, yên bề gia thất, viên mãn. Trong công việc thì thăng quan tiến chức, yêu thích và say mê với sự nghiệp nên đường công danh rất thuận lợi. Người viết Từ điển tên

1546 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Chi

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Chi

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Anh, Kim Ngân,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Chi Đang giảm dần

Tên Kim Chi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Chi phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.22%
2 Bến Tre 0.22%
3 Bình Phước 0.20%
4 Thừa Thiên - Huế 0.20%
5 Long An 0.20%
Bản đồ phân bố tên Kim Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Chi

Giới tính

Tên Kim Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Chi cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Chi sang thần số học
KIM CHI
99
2438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Chi

Tên tiếng Anh cho tên Kim Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金脂
  • 金 - dap găm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 今支
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 支 - chi ly
Amaya 今之
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 今枝
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Selma 針脂
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Verda 钅脂
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Oleta 釒脂
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 今卮
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Vennie 鈐脂
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Marry 今巵
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu