Từ điển tên

Tên Kim YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Yến

con chim yến màu vàng, xinh xắn, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

449 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Yến

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Yến

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Ngọc, Kim Thoa, Kim Oanh, Kim Chi,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Yến, Bảo Yến, Cẩm Yến, Diễm Yến, Diệu Yến, Hoàng Yến, Thị Yến, Hải Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Yến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Yến Đang tăng dần

Tên Kim Yến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Yến phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Yến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.18%
2 Tiền Giang 0.16%
3 Bến Tre 0.15%
4 Phú Yên 0.14%
5 Ðồng Tháp 0.14%
Bản đồ phân bố tên Kim Yến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Yến

Giới tính

Tên Kim Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Yến có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Yến cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Yến sang thần số học
KIM YN
975
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Yến

Tên tiếng Anh cho tên Kim Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𫛩
  • 金 - dap găm
  • 𫛩 - bạch yến
Claudia 今燕
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 燕 - yến anh
Selma 針𫛩
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 今醼
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 醼 - yến tiệc
Latanya 今嬿
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 今晏
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 今讌
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 針鷃
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 今咽
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 咽 - yết hầu
Verda 钅𫛩
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𫛩 - bạch yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu