Từ điển tên

Đệm Mẫn Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

174 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mẫn Đang tăng dần

Đệm Mẫn được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mẫn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Mẫn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Mẫn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cần Thơ 0.06%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.06%
3 Ðồng Tháp 0.05%
4 Bạc Liêu 0.05%
5 Sóc Trăng 0.04%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Mẫn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Mẫn là nam giới:

Mẫn Đạt, Mẫn Sang, Mẫn Trường, Mẫn Cát, Mẫn Khiêm, Mẫn Vương, Mẫn Kỳ, Mẫn Khang

Các tên với đệm Mẫn là nữ giới:

Mẫn Nghi, Mẫn Nhi, Mẫn Mẫn, Mẫn Quân, Mẫn Thi, Mẫn Thanh, Mẫn Linh, Mẫn Quỳnh, Mẫn Kha

Có tổng số 70 tên cho đệm Mẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn.

Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mẫn trong từ điển Tiếng Việt

Mẫn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Mẫn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Mẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mẫn đa phần là mệnh Thủy

Tên Mẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu