Ý nghĩa của đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mẫn Đang tăng dần
Đệm Mẫn được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mẫn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Mẫn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cần Thơ | 0.06% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 0.06% |
3 | Ðồng Tháp | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Sóc Trăng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Mẫn là nam giới:
Mẫn Đạt, Mẫn Sang, Mẫn Trường, Mẫn Cát, Mẫn Khiêm, Mẫn Vương, Mẫn Kỳ, Mẫn Khang
Các tên với đệm Mẫn là nữ giới:
Mẫn Nghi, Mẫn Nhi, Mẫn Mẫn, Mẫn Quân, Mẫn Thi, Mẫn Thanh, Mẫn Linh, Mẫn Quỳnh, Mẫn Kha
Có tổng số 70 tên cho đệm Mẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn.
Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Mẫn trong từ điển Tiếng Việt
Mẫn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Mẫn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mẫn đa phần là mệnh Thủy
Tên Mẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành