Ý nghĩa tên Mẫn Nhi
"Mẫn" có nghĩa là sáng suốt, minh mẫn, tinh anh, nhanh trí. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. "Mẫn Nhi mang ý nghĩa là một cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu, thông minh, sáng suốt, nhanh trí. Đây là những phẩm chất tốt đẹp mà cha mẹ mong muốn ở con gái của mình. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Nhi
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Mẫn Nhi
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Chi, Mẫn Mẫn, Mẫn Thanh, Mẫn Linh, Mẫn Anh, Mẫn Nghi,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Anh Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Cẩm Nhi, Khả Nhi, Hạnh Nhi, Mai Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẫn Nhi Đang giảm dần
Tên Mẫn Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mẫn Nhi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Gia Lai | 0.02% |
3 | Bình Dương | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Ðồng Tháp | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Nhi
Giới tính
Tên Mẫn Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Mẫn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Nhi bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Nhi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Nhi cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Nhi trong thần số học
M | Ẫ | N | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
4 | 5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elissa | 泯鸸 |
|
Christen | 憫鸸 |
|
Shameka | 悯鸸 |
|
Jacinta | 鰵鸸 |
|
Kaniya | 鰵兒 |
|
Tamyra | 鰵而 |
|
Ashante | 敏鸸 |
|
Crimson | 敏弍 |
|
Annagrace | 敏鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả