Từ điển tên

Tên Mẫn LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mẫn Linh.

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Linh

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mẫn Linh

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Chi, Mẫn Anh, Mẫn Xuyên, Mẫn Nhu, Mẫn Quỳnh, Mẫn Thi, Mẫn Thanh, Mẫn Quân, Mẫn Mẫn,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Mây Linh, Vi Linh, Mộc Linh, Tín Linh, Thoại Linh, Hiếu Linh, Ly Linh, Từ Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Linh

Giới tính

Tên Mẫn Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Linh có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Linh cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Linh sang thần số học
MN LINH
19
45358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Linh

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 鰵冷
  • 鰵 - cá mẫn
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 泯灵
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 敏拎
  • 敏 - mê mẩn
  • 拎 - linh (xách mang)
Elissa 泯鲮
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Christen 憫零
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Elouise 泯柃
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 鰵苓
  • 鰵 - cá mẫn
  • 苓 - lềnh bềnh
Shameka 悯𬌴
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 𬌴 - linh cẩu
Delma 敏鲮
  • 敏 - mê mẩn
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 泯𬌴
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu