Từ điển tên

Đệm Năng Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Năng

Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

110 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Năng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Năng

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Năng Đang giảm dần

Đệm Năng được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Năng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Năng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Năng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.26%
2 Hải Dương 0.06%
3 Thái Bình 0.05%
4 Bắc Ninh 0.04%
5 Kon Tum 0.04%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Năng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Năng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Năng là nam giới:

Năng Đức, Năng Hoàng, Năng Hải, Năng Tùng, Năng Tuấn, Năng Hùng, Năng Dương, Năng Chung, Năng Đạt

Có tổng số 61 tên cho đệm Năng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng.

Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Năng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Năng

Năng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Năng. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Năng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Năng đa phần là mệnh Mộc

Tên Năng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Năng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Năng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Năng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu