Ý nghĩa tên Năng Khải
Năng Khải là sự kết hợp của hai chữ "Năng" và "Khải", mang ý nghĩa như sau:- Năng: Có khả năng, có tài, có sức lực.- Khải: Mở, sáng tỏ, biểu thị sự sáng suốt, thông tuệ. Do đó, Năng Khải thể hiện ý nghĩa là một người thông minh, tài giỏi, có sức mạnh và sự sáng tạo, có khả năng mở ra những điều mới mẻ, tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Năng tên Khải
Tên đệm Năng
Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.
Tên chính Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Các tên liên quan với Năng Khải
Tên ghép với đệm Năng
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Năng Nhân, Năng Hiền, Năng Nhị, Năng Khiếu, Năng Nguyên, Năng Hà, Năng Thành, Năng Đạt, Năng Chung,
Đệm ghép với tên Khải
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tam Khải, Vĩnh Khải, Cầm Khải, Sơn Khải, Bình Khải, Sĩ Khải, Triều Khải, Nam Khải, Trí Khải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Khải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Năng Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Khải
Giới tính
Tên Năng Khải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Năng kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Năng Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Năng Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Năng Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Năng Khải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Khải bao gồm:
- Đệm Năng có 3 cách viết.
- Tên Khải có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Khải có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Năng Khải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Khải là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Khải cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Năng Khải trong thần số học
N | Ă | N | G | K | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||||
5 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Năng Khải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 菱启 |
|
Augustine | 菱垲 |
|
Alvie | 菱凱 |
|
Limmie | 𫧇垲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Năng Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả